Đèn led chiếu sáng nhà hàng, KS
TIÊU CHÍ CHUNG
– Đáp ứng tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7114-1:2008: về các chỉ tiêu & chất lượng ánh sáng.
– Đáp ứng quy chuẩn Việt Nam QCVN 09:2013: về sử dụng năng lượng hiệu quả trong các công trình xây dựng
– Đáp ứng quy chuẩn Bộ Y Tế Việt Nam QCVN 22/2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc
– Đảm bảo tiện nghi thị giác
– Thiết bị chiếu sáng chất lượng cao, bền, đẹp, hiệu suất sáng cao, thân thiện với môi trường, giảm chi phí vận hành.
– Đa dạng dải nhiệt độ màu ánh sáng: 3000K, 5000K, 6500K
http://ledthongminh.com/san-pham-den-led/den-led-am-tran-downlight
http://ledthongminh.com/san-pham-den-led/den-led-tuyp-tube-light
http://ledthongminh.com/san-pham-den-led/den-led-bup-tron-bulb-light
Chiếu sáng quầy lễ tân, tiền sảnh
Chiếu sáng phòng hội nghị, hội thảo
Chiếu sáng hành lang, cầu thang
CHỈ TIÊU VÀ CHẤT LƯỢNG CHIẾU SÁNG
TT | Không gian chức năng | Độ rọi | Độ đồng đều | Chỉ số hoàn màu | Mật độ công suất | Giới hạn hệ số chói lóa |
1 | Quầy lễ tân, tiền sảnh | 300 | 0,7 | 80 | ≤ 11 | 22 |
2 | Phòng hội nghị, hội thảo | 300 | 0,7 | 80 | ≤ 11 | 19 |
3 | Phòng ngủ | 100 | — | 80 | ≤ 8 | — |
4 | Nhà hàng, phòng ăn | 200 | 0,7 | 80 | ≤ 11 | 22 |
5 | Phòng bếp | 500 | 0,7 | 80 | ≤ 11 | 22 |
6 | Hành lang, cầu thang | 100 | — | — | — | 22 |
7 | Công trình phụ | 200 | — | — | — | — |